Đang xem: Sủa tiếng anh là gì. The Barkers also allege that the school board did not implement a plan to "discourage the dangerous acticungdaythang.comty of threatening and attacking other students while in possession of actual knowledge of said threats and prior attacks while the students are on school grounds". Tóm lại nội dung ý nghĩa của sủa trong Tiếng Việt. sủa có nghĩa là: - đg. (Chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ. Đây là cách dùng sủa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Woof là gì: / wu:f /, danh từ, (thông tục) tiếng sủa gâu gâu (của con chó), sợi khổ, sợi ngang (sợi luồn lên luồn xuống các sợi dọc trên khung cửi) (như) weft, thán từ, (thông tục) gâu gâu (tiếng chó sủa dùng để Đây quả thực là một bức tranh không mấy sáng sủa. * Bất cứ cái gì sáng sủa cũng đều tốt cả, AnMa 32:35. * Whatsoever is light, is good, Ngôi nhà sáng sủa và vui hẳn lên khi anh trở về. The house was bright and cheerful when he came home. Theo ý kiến của nhiều lão làng trong giới ca nhạc, thì "sến" do chữ sen (trong từ "con sen": người giúp việc nhà) đọc trại mà ra. Trước 1954, chỉ có ở miền Bắc mới gọi "ô sin" là con sen, trong Nam gọi là "ở đợ". "Sến" thường là những cô gái quê con nhà Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Từ điển Việt-Anh tiếng sủa Bản dịch của "tiếng sủa" trong Anh là gì? vi tiếng sủa = en volume_up bark chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tiếng sủa {danh} EN volume_up bark tiếng sủa gâu gâu {danh} EN volume_up woof Bản dịch VI tiếng sủa {danh từ} tiếng sủa từ khác tiếng quát tháo volume_up bark {danh} VI tiếng sủa gâu gâu {danh từ} tiếng sủa gâu gâu volume_up woof {danh} [tục] Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tiếng sủa" trong tiếng Anh tiếng danh từEnglishtonewordhourhourtiếng vỗ tay danh từEnglishhandtiếng nổ danh từEnglishshottiếng nói danh từEnglishlanguagetiếng tăm danh từEnglishnamereputationtiếng chan chát danh từEnglishclashtiếng rắc danh từEnglishcracktiếng đập cửa danh từEnglishstroke of the pentiếng Trung Quốc tính từEnglishChinesetiếng loảng choảng danh từEnglishclashtiếng răng rắc danh từEnglishcrunchtiếng vo ve danh từEnglishhumtiếng lạo xạo danh từEnglishrustletiếng Hoa tính từEnglishChinesetiếng Anh tính từEnglishEnglishtiếng Bắc Kinh danh từEnglishMandarin Chinese Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tiếng răng rắctiếng rắctiếng rền rĩtiếng rốngtiếng rộn rãtiếng séttiếng sóng gầmtiếng súngtiếng súng nổtiếng sột soạt tiếng sủa tiếng sủa gâu gâutiếng than vãntiếng thình thịchtiếng thịchtiếng thở bật từ cổ họng vì đang gắng sức làm gìtiếng thở dàitiếng tim đậptiếng trutiếng trốngtiếng tăm commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The mind reels at the improbable perfection and symmetry button nose, full lips, limpid brown eyes, luminous skin. His voice was a wonderful organ, a beautiful soprano, with a limpid quality that musicians of the time declared was indescribable. And yet for all this texture, the style is deliciously limpid. Earth of the limpid gray of clouds brighter and clearer for my sake. His anguish tears at us, the limpid blue eyes set underneath furrowed eyebrows. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Chữ Nôm Từ tương tự Động từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 𡂡 sủa 𠶂 sủa 嚕 rủa, sỗ, sủa, lỗ Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự sưa sứa sửa sữa Động từ[sửa] sủa Chó Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ. Chó sủa suốt cả đêm. Người Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác. Mày sủa nhiều quá vậy mày. Dịch[sửa] Chó kêu to Tiếng Anh bark Tham khảo[sửa] "sủa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sủa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sủa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sủa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đừng cho chó sủa! Shut that dog up. 2. Tiếng chó sủa Dog barking 3. Chó thì sủa. They bark. 4. Hay tiếng chó sủa? Or the dogs? 5. Không khác với việc chó sủa. No different from the dog barking. 6. Con chó có sủa không? Did the dog bark? 7. Chó sủa thì không cắn. Dogs that bark don't bite. 8. Con chó không biết sủa. The dog couldn't bark. 9. Chó Mỹ sủa " bow-wow bow-wow. " American dogs go, " bow-wow, bow-wow. " 10. Chó sủa không bao giờ cắn! Barking dogs never bite! 11. Chó Trung Quốc sủa " wong-wong wong-wong! " Chinese dogs go, " wong-wong, wong-wong! " 12. Mình nghe được " Tiếng sủa lúc chạng vạng "! I heard it through the Twilight Bark. 13. Tiếng chim hót, chuông ngân, và chó sủa Sound of birds chirping, bells ringing, and a dog barking 14. Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa. I rang the doorbell because your dog was barking. 15. Cô ta chỉ sủa chứ không cắn đâu. She is all bark and no bite. 16. Ông già sắp sủa bóp nát khí quản con đây. Grandpa's about to crush your windpipe. 17. nên mày sủa thế lại càng khó ngửi hơn. Plus, we're outside, so it doesn't even make sense. 18. Chúng tôi cần nghe tiếng sủa hùng dũng nhất! We need to hear their best heroic bark. 19. Tôi đã nhìn thấy robot bị chỉnh sủa nhiều năm. I have seen altered units for years. 20. Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay. We've barked, and the birds have flown! 21. Câu chuyện về " Tiếng sủa lúc chạng vạng " đó mà. Yeah, you were on the Twilight Bark. 22. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn. 3 No improvement of worldly things is in sight. 23. Tương lai của nước Hậu Yên lúc đó thật không sáng sủa. The future of his Later Yan state did not appear particularly bright at this point. 24. Con nào kêu “ủn ỉn”? Con nào sủa “gâu gâu”? Which ones moo, and which ones bark? 25. Chúng tôi đã yêu cầu anh cho lũ chó bớt sủa đi. We asked you to make them stop barking. 26. Anh chả là cái gì ngoài một con chó sủa bị xích. You're nothing but a barking dog on a chain. 27. Không khí quá mù mịt khiến các con đường lại trông sáng sủa. The air was so dark it made the roads seem bright. 28. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. 29. Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi I don't like your boyish type. 30. Cảnh khuyển không sủa khi phát hiện ra bom, thưa Tổng thống. The canine units don't bark when there's a bomb, Mr. President. 31. Ngươi sẽ có một con chó sủa ầm ĩ làm bạn đồng hành. You might as well have a barking dog accompany you. 32. Huấn luyện sớm là điều cần thiết để giảm việc sủa quá mức. Early training is essential to prevent excessive barking. 33. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 34. “Chó của tôi sủa quá nhiều đến độ hàng xóm phải phàn nàn”. “My dog barks so much that the neighbors are complaining.” 35. Thực tế đã ghi nhận có những con chó sủa hàng giờ mới ngừng lại. Dogs have been known to bark for hours on end. 36. Bởi vì em không thể hát mà không làm những con chó phải sủa toáng lên. Because you can't sing without making dogs bark. 37. Trong nhiều năm, mặt sáng sủa này của Galapagos hoàn toàn bị che lấp. For many years, this brighter side of Galapagos remained completely hidden 38. Nguồn cung cấp máu có vẻ an toàn và tương lai máu sáng sủa! The blood supply appeared safe and the future for blood bright! 39. Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó. Now you can kill her without all his pathetic yelping. 40. Godefrey sủa, và con gà đã bay lên trời rồi té xuống chết vì sợ. Godfrey let out a howl, and the chook flew into the air, dropped down dead of fright. 41. Nếu tên cảnh sát trưởng đó còn sống thì con chó sẽ sủa, phải không? If that Marshal was alive, that dog would be yappin', wouldn't it? 42. Tớ nghĩ rằng tớ đã nghe thấy tiếng chó sủa đằng sau bức tường này. I think I heard a dog squeak on the other side of the wall. 43. Patch rất hung hãn, hay sủa và gầm gừ, nhưng lại rất sợ Cruella de Vil. Patch is aggressive, barking and growling, but is often frightened by Cruella de Vil. 44. Theo Schassburger, sói chỉ sủa trong những trường hợp cảnh báo, tự vệ và phản kháng. According to Schassburger, wolves bark only in warning, defense, and protest. 45. Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa. When I turn the crank and I apply pressure, it makes a sound like a barking dog. 46. Những con Bloodhound khi đánh hơi thường im lặng, và không sủa như những giống chó săn khác. The vampires merely whisper meaningless taunts and never act like merciless monsters. 47. Ai sẽ sống ở đó một cơ thể không bao giờ có thể nghĩ cho sủa của Bose? Who would live there where a body can never think for the barking of Bose? 48. Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại. Long periods of confinement can lead to hyperactivity, excessive barking, and destructive behavior. 49. Một phòng rộng vừa đủ, sạch sẽ, sáng sủa và thoáng khí là nơi lý tưởng để nhóm họp. A room of sufficient size that is clean, well lit, and well ventilated is ideal for this purpose. 50. Mặc dù phân bố rộng rãi, cú sủa hiện nay ít phổ biến ở vùng phía nam lục địa Australia. Once widespread, barking owls are now less common in southern mainland Australia. /bak/ Thông dụng Danh từ Tiếng sủa Tiếng quát tháo Tiếng súng nổ từ lóng tiếng ho his bark is worse than his bite hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì Động từ Sủa to bark at the moon sủa vu vơ Quát tháo từ lóng ho to bark up the wrong tree từ Mỹ,nghĩa Mỹ nhầm lẫn, lầm lạc Danh từ Vỏ cây từ lóng da từ cổ,nghĩa cổ vỏ canh ki na cũng Peruvianỵbark, Jesuits'ỵbark to come go between the bark and the tree dính vào chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta a man with the bark on từ Mỹ,nghĩa Mỹ người thô lỗ, vụng về to take the bark off something làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì Ngoại động từ Lột vỏ, bóc vỏ cây âm nhạc làm sầy da, làm tuột da Phủ một lớp vỏ cứng Danh từ Thuyền ba buồm thơ ca thuyền hình thái từ V_ed barked V_ing barking Chuyên ngành Xây dựng bìa bắp gỗ xẻ sủa thuyền ba buồm vỏ cây vỏ cây Kỹ thuật chung bóc vỏ vỏ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun case , casing , coat , cortex , crust , husk , peeling , rind , shell , skin , bay , growl , grunt , howl , roar , snarl , woof , yap , yip , bang , clap , crack , explosion , pop , rat-a-tat-tat , snap , covering , decortication , hull , warp verb arf , bay , cry , gnarl , growl , howl , snap , snarl , woof , yap , yip , bawl , bellow , clamor , grumble , mutter , roar , yell , bang , clap , pop , abrade , bag , cortex , cough , covering , decorticate , flay , girdle , holler , peel , rind , ringbark , rub , shell , shout , skin , solicit , yelp

sủa tiếng anh là gì